Từ điển Thiều Chửu
插 - sáp/tráp
① Cắm vào, lách vào. ||② Trồng, cấy. ||③ Cái mai, cũng đọc là chữ tráp.

Từ điển Trần Văn Chánh
插 - sáp/tháp/tráp
① Cắm, cấy, giâm, trồng, cho vào, thọc vào, cài, gài, xen, gắn, xen thêm, gắn thêm, giắt: 把花插在瓶子裡 Cắm hoa vào lọ; 把手插在口袋裡 Cho tay vào túi, thọc tay vào túi; 明 天開始插秧 Mai bắt đầu cấy mạ; 插枝 Cắm (giâm) cành; 插上門 Cài (then) cửa; 頭上插朵花 Trên đầu cài bông hoa; 插圖版 (Sách) có gắn thêm hình; 把衣服插進褲裡 Giắt áo vào quần; ② Nhúng vào, len vào, chen vào, xen vào, chõ vào: 你一插手事情更壞 Anh nhúng tay vào càng thêm hỏng việc; 插足不下 Chen chân không lọt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
插 - sáp
Đâm vào. Cắm vào — Gom lại — Cũng đọc Tráp. Ta quen đọc Sáp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
插 - tháp
Cắm vào. Ghép vào — Trồng cây. Ghép cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
插 - tráp
Đâm vào. Thọc vào. Xỉa vào — Ta hay đọc Sáp.


插入 - sáp nhập ||